NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-ĐHKTCN, ngày …. tháng ….. năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ)

Tên chương trình: Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã số: 52510102

Loại hình đào tạo: Chính quy

TT

Mã số học phần

Tên học phần

CHUẨN ĐẦU RA

 

 

 

a

b

c

d

e

f

g

h

i

j

k

I. Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1 Lý luận chính trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CB014

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

2

CB015

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

3

CB016

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

4

CB017

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

I.2. Khoa học xã hội – Nhân văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

CB004

Pháp luật đại cương

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

6

CB005

Văn bản và lưu trữ đại cương

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

7

CB012

Kỹ năng giao tiếp

X

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

I.3. Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

CB023

Anh văn căn bản 1

 

 

 

 

X

 

 

X

 

X

 

9

CB024

Anh văn căn bản 2

 

 

 

 

X

 

 

X

 

X

 

10

CB025

Anh văn căn bản 3

 

 

 

 

X

 

 

X

 

X

 

I.4. Toán – Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

CB001

Vi tích phân A1

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

12

CB002

Vi tích phân A2

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

13

CB003

Đại số tuyến tính

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

14

CB007

Vật lý 1

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

15

CB010

Hóa học 2

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

I.5. Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

CB018

Giáo dục thể chất 1 (*)

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

17

CB019

Giáo dục thể chất 2 (*)

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

I.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

CB020

GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

19

CB021

GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

20

CB022

GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1 Kiến thức cơ sở ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

CB006

Xác suất thống kê

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

22

XD001

Vẽ kỹ thuật xây dựng

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

23

XD002

Cơ học lý thuyết

X

X

 

X

X

 

 

 

 

X

 

24

XD045

Phương pháp tính

X

 

 

X

X

 

 

 

 

X

 

25

XD004

Sức bền vật liệu

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

26

XD046

Thực tập sức bền vật liệu

 

 

X

X

X

 

 

X

 

 

 

27

XD005

Trắc địa và thực tập

 

X

X

X

X

 

X

X

 

 

X

28

XD006

Cơ học đất

 

X

 

X

X

 

X

 

 

X

 

29

XD021

Thí nghiệm cơ học đất

 

 

X

X

X

 

X

X

 

 

 

30

XD007

Cơ học kết cấu

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

31

XD011

Vật liệu xây dựng và TN VLXD

 

 

X

X

X

 

X

X

 

 

 

32

XD047

Địa chất công trình

 

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

33

XD048

Thực tập địa chất công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

XD009

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

35

XD049

Cơ học lưu chất

X

 

X

X

 

 

 

 

 

X

 

II.2. Kiến thức ngành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2.1. Kiến thức chung ngành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

XD012

Máy xây dựng

 

X

 

X

 

X

 

 

 

X

 

37

XD013

Kết cấu thép 1

 

X

 

X

 

 

X

 

 

X

 

38

XD023

Tin học ứng dụng trong xây dựng 1

 

X

 

 

X

 

 

 

 

X

X

39

XD008

Kết cấu Bê tông cốt thép 1

 

X

 

X

X

 

X

 

 

X

 

40

XD010

Nền móng công trình

 

X

 

X

X

 

X

 

 

X

 

41

XD020

Đồ án nền móng công trình

 

X

 

X

 

 

X

 

 

 

X

42

XD050

Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn

X

 

 

X

X

X

 

 

 

X

 

II.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

XD017

Kỹ thuật và Tổ chức thi công

 

X

 

X

 

 

X

 

 

X

 

44

XD018

Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

45

XD051

Kết cấu bê tông cốt thép 2

 

X

 

X

 

 

X

 

 

X

 

46

XD019

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

 

X

 

X

 

 

X

 

 

 

 

47

XD026

Kết cấu thép 2

 

X

 

X

 

 

X

 

 

X

 

48

XD024

Dự toán xây dựng

 

 

 

X

X

X

 

 

X

X

 

49

XD014

Kiến trúc công trình

 

X

 

X

 

 

X

 

 

X

 

50

XD052

Đồ án môn học kiến trúc

 

X

 

X

 

 

X

 

 

 

X

51

XD029

Đồ án kết cấu thép

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 

X

52

XD056

Thực tập kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

XD053

Công trình trên đất yếu

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

54

XD034

Giải pháp nền móng hợp lý

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

II.3.Kiến thức chuyên ngành tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

XD031

Cấp thoát nước

 

X

 

X

X

X

 

 

 

X

 

56

XD032

Công trình giao thông

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

57

XD033

Quản lý đô thị

 

 

 

X

X

X

X

 

 

X

 

58

XD054

Tin học ứng dụng trong xây dựng 2

 

X

 

X

X

 

 

 

 

X

X

59

CB011

Phương pháp nghiên cứu khoa học

X

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

60

XD055

Kỹ thuật điện – XD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

61

XD040

Nhà nhiều tầng

 

X

 

X

 

X

X

 

 

X

 

62

XD058

Chuyên đề kết cấu bê tông

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

63

XD059

Chuyên đề thi công công trình

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

II.4. Kiến thức chuyên ngành bổ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

XD015

Luật xây dựng

 

 

 

X

X

X

X

 

X

X

 

65

XD060

Bảo trì và sữa chữa công trình

 

X

 

X

X

X

X

 

 

X

 

66

XD057

Đánh giá tác động môi trường – XD

 

 

 

X

X

X

X

 

 

X

 

67

XD022

Anh văn chuyên ngành xây dựng

 

 

 

 

X

X

 

X

 

X

 

II.5 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp/ Tiểu luận và học phần thay thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

XD061

Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD

 

 

 

X

 

X

X

X

X

X

 

69

XD062

Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD

X

X

X

X

X

X

X

 

X

X

X

 

  1. Thời gian đào tạo: 04 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khoá

Tổng số tín chỉ:                                                           144 tín chỉ  

            Trong đó: + Tổng số tín chỉ bắt buộc:                     118 tín chỉ

                             + Tổng số tín chỉ tự chọn:                        26 tín chỉ

  1. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  1. Quy trình đào tạo, điều kiện xét tốt nghiệp

Quy trình đào tạo theo học chế tín chỉ và công nhận tốt nghiệp thực hiện theo Quy chế học vụ của Trường.

  1. Thang điểm

Điểm đánh giá học phần được thực hiện theo Quy chế học vụ của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ.

Điểm học phần được tính theo thang điểm hệ số 10 và làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ với các mức A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F, từ đó quy đổi thành điểm hệ số 4 để tính tích lũy.

Điểm từng phần

( Hệ số 10)

Điểm quy đổi

Điểm chữ

Điểm hệ số 4

9,5 –  10

A+

4,0

8,5 – 9,4

A

3,8

8,0 – 8,4

B+

3,5

7,0 – 7,9

B

3,0

6,5 – 6,9

C+

2,5

5,5 – 6,4

C

2,0

5,0 – 5,4

D+

1,5

4,0 – 4,9

D

1,0

0,0 – 3,9

F

0,0

Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân:

Trong đó:

A  là điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy

ai  là điểm của học phần thứ i

ni  là số tín chỉ của học phần thứ i

n   là tổng số học phần

 Xếp loại tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học như sau:

Xếp loại tốt nghiệp

Điểm TBCTL (thang điểm 4)

Xuất sắc

3,60  đến 4,00

Giỏi

3,20  đến 3,59

Khá

2,50  đến 3,19

Trung bình

2,00  đến 2,49

Nội dung chương trình

Nội dung và khối lượng chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở thực hiện quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nội dung Chương trình đào tạo

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Tổng tín chỉ

Tín chỉ bắt buộc

Tín chỉ tự chọn

I. Kiến thức giáo dục đại cương

48

46

2

I.1 Lý luận chính trị

10

10

0

1

CB014

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

2

 

2

CB015

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

3

 

3

CB016

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

4

CB017

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

I.2. Khoa học xã hội – Nhân văn

4

2

2

5

CB004

Pháp luật đại cương

2

2

2

6

CB005

Văn bản và lưu trữ đại cương

2

 

7

CB012

Kỹ năng giao tiếp

2

 

I.3. Ngoại ngữ

10

10

0

8

CB023

Anh văn căn bản 1

4

4

 

9

CB024

Anh văn căn bản 2

3

3

 

10

CB025

Anh văn căn bản 3

3

3

 

I.4. Toán – Khoa học tự nhiên

14

14

0

11

CB001

Giải tích 1

3

3

 

12

CB002

Giải tích 2

3

3

 

13

CB003

Đại số tuyến tính

2

2

 

14

CB007

Vật lý 1

3

3

 

15

CB010

Hóa học 2

3

3

 

I.5. Giáo dục thể chất

2

2

0

16

CB018

Giáo dục thể chất 1 (*)

1

1

 

17

CB019

Giáo dục thể chất 2 (*)

1

1

 

I.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh

8

8

0

18

CB020

GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng(*)

3

3

 

19

CB021

GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh (*)

2

2

 

20

CB022

GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)(*)

3

3

 

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

72

24

II.1 Kiến thức cơ sở ngành

32

32

0

21

CB006

Xác suất thống kê

2

2

 

22

XD001

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

3

 

23

XD002

Cơ học lý thuyết

2

2

 

24

XD045

Phương pháp tính

2

2

 

25

XD004

Sức bền vật liệu

3

3

 

26

XD046

Thực tập sức bền vật liệu

1

1

 

27

XD005

Trắc địa và thực tập

3

3

 

28

XD006

Cơ học đất

2

2

 

29

XD021

Thí nghiệm cơ học đất

1

1

 

30

XD007

Cơ học kết cấu

3

3

 

31

XD011

Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng

3

3

 

32

XD047

Địa chất công trình

2

2

 

33

XD048

Thực tập địa chất công trình

1

1

 

34

XD009

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

2

2

 

35

XD049

Cơ học lưu chất

2

2

 

II.2. Kiến thức ngành chính

38

38

0

II.2.1. Kiến thức chung ngành chính

16

16

0

36

XD012

Máy xây dựng

2

2

 

37

XD013

Kết cấu thép 1

2

2

 

38

XD023

Tin học ứng dụng trong xây dựng 1

3

3

 

39

XD008

Kết cấu Bê tông cốt thép 1

3

3

 

40

XD010

Nền móng công trình

2

2

 

41

XD020

Đồ án nền móng công trình

1

1

 

42

XD050

Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn

3

3

 

II.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính

22

22

0

43

XD017

Kỹ thuật và Tổ chức thi công

3

3

 

44

XD018

Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công

1

1

 

45

XD051

Kết cấu bê tông cốt thép 2

2

2

 

46

XD019

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

1

 

47

XD026

Kết cấu thép 2

2

2

 

48

XD024

Dự toán xây dựng

3

3

 

49

XD014

Kiến trúc công trình

2

2

 

50

XD052

Đồ án môn học kiến trúc

1

1

 

51

XD029

Đồ án kết cấu thép

1

1

 

52

XD056

Thực tập kỹ thuật

2

2

 

53

XD053

Công trình trên đất yếu

2

2

 

54

XD034

Giải pháp nền móng hợp lý

2

2

 

II.3.Kiến thức chuyên ngành tự chọn

10

0

10

55

XD031

Cấp thoát nước

2

 

10

56

XD032

Công trình giao thông

2

 

57

XD033

Quản lý đô thị

2

 

58

XD054

Tin học ứng dụng trong xây dựng 2

2

 

59

CB011

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

60

XD055

Kỹ thuật điện – XD

2

 

61

XD040

Nhà nhiều tầng

2

 

62

XD058

Chuyên đề kết cấu bê tông

2

 

63

XD059

Chuyên đề thi công công trình

2

 

II.4. Kiến thức chuyên ngành bổ trợ

4

0

4

64

XD015

Luật xây dựng

2

 

4

65

XD060

Bảo trì và sữa chữa công trình

2

 

66

XD057

Đánh giá tác động môi trường – XD

2

 

67

XD022

Anh văn chuyên ngành xây dựng

2

 

II.5 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp

12

2

10

68

XD061

Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD

2

2

 

69

XD062

Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD

10

 

10

TỔNG CỘNG

144

118

26

 

 

 

                           

 

  1. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Tổng tín chỉ

Tín chỉ bắt buộc

Tín chỉ tự chọn

Số tiết LT

Số tiết

HK thực hiện

Học phần tiên quyết

Học phần học trước

Song hành

(TH,TL,BT)

7.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương

48

46

2

 

 

 

 

 

 

7.1.1.1. Lý luận chính trị

10

10

0

 

 

 

 

 

 

1

CB014

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

2

 

30

(0,0,0)

I

 

 

 

2

CB015

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

3

 

45

(0,0,0)

II

CB014

 

 

3

CB016

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

(0,0,0)

III

CB015

 

 

4

CB017

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

(0,0,0)

IV

CB016

 

 

7.1.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn

4

2

2

 

 

 

 

 

 

5

CB004

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

(0,0,0)

I

 

 

 

6

CB005

Văn bản và lưu trữ đại cương

2

 

2

30

(0,0,0)

I

 

 

 

7

CB012

Kỹ năng giao tiếp

2

 

15

(30,0,0)

 

 

 

7.1.1.3. Ngoại ngữ

10

10

0

 

 

 

 

 

 

8

CB023

Anh văn căn bản 1

4

4

 

45

(30,0,0)

I

 

 

 

9

CB024

Anh văn căn bản 2

3

3

 

30

(30,0,0)

II

CB023

 

 

10

CB025

Anh văn căn bản 3

3

3

 

30

(30,0,0)

III

CB024

 

 

7.1.1.4. Toán – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường

14

14

0

 

 

 

 

 

 

11

CB001

Giải tích 1

3

3

 

30

(0,0,30)

I

 

 

 

12

CB002

Giải tích 2

3

3

 

30

(0,0,30)

II

CB001

 

 

13

CB003

Đại số tuyến tính

2

2

 

15

(0,0,30)

I

 

 

 

14

CB007

Vật lý 1

3

3

 

30

(30,0,0)

I

 

 

 

15

CB010

Hóa học 2

3

3

 

30

(30,0,0)

II

 

 

 

7.1.1.5. Giáo dục thể chất

2

2

0

 

 

 

 

 

 

16

CB018

Giáo dục thể chất 1 (*)

1

1

 

 

(45,0,0)

I

 

 

 

17

CB019

Giáo dục thể chất 2 (*)

1

1

 

 

45,0,0)

II

CB018

 

 

7.1.1.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh

8

8

0

 

 

 

 

 

 

18

CB020

GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng (*)

3

3

 

30

(30,0,0)

CB017

 

 

19

CB021

GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh (*)

2

2

 

30

(0,0,0)

 

 

 

20

CB022

GDQP3:  Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) (*)

3

3

 

30

(30,0,0)

 

 

 

7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

96

72

24

 

 

 

 

 

 

7.1.2.1 Kiến thức cơ sở ngành

32

32

0

 

 

 

 

 

 

21

CB006

Xác suất thống kê

2

2

 

20

(0,0,20)

III

 

 

 

22

XD001

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

3

 

30

(0,0,30)

II

 

 

 

23

XD002

Cơ học lý thuyết

2

2

 

15

(0,0,30)

II

 

CB007

 

24

XD045

Phương pháp tính

2

2

 

15

(0,0,30)

II

 

CB001

 

 

CB003

 

25

XD004

Sức bền vật liệu

3

3

 

30

(0,0,30)

III

 

 

 

26

XD046

Thực tập sức bền vật liệu

1

1

 

 

(30,0,0)

III

 

XD004

 

27

XD005

Trắc địa và thực tập

3

3

 

30

(30,0,0)

III

 

 

 

28

XD006

Cơ học đất

2

2

 

15

(0,0,30)

IV

 

 

 

29

XD021

Thí nghiệm cơ học đất

1

1

 

 

(30,0,0)

IV

 

 

XD006

30

XD007

Cơ học kết cấu

3

3

 

30

(0,0,30)

IV

 

XD004

 

31

XD011

Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng

3

3

 

30

(30,0,0)

III

 

 

 

32

XD047

Địa chất công trình

2

2

 

15

(0,0,30)

III

 

 

 

33

XD048

Thực tập địa chất công trình

1

1

 

 

(30,0,0)

III

 

 

XD047

34

XD009

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

2

2

 

15

(0,0,30)

IV

 

 

 

35

XD049

Cơ học lưu chất

2

2

 

15

(0,0,30)

IV

 

 

 

7.1.2.2. Kiến thức ngành chính

48

38

10

 

 

 

 

 

 

a) Kiến thức chung ngành chính

16

16

0

 

 

 

 

 

 

36

XD012

Máy xây dựng

2

2

 

15

(0,0,30)

V

 

 

 

37

XD013

Kết cấu thép 1

2

2

 

15

(0,0,30)

V

 

 

 

38

XD023

Tin học ứng dụng trong xây dựng 1

3

3

 

30

(30,0,0)

V

 

XD007

 

39

XD008

Kết cấu Bêtông cốt thép 1

3

3

 

30

(0,0,30)

V

 

XD007

 

40

XD010

Nền móng công trình

2

2

 

20

(0,0,20)

V

 

XD006

 

41

XD020

Đồ án nền móng công trình

1

1

 

 

(30,0,0)

V

 

 

XD010

42

XD050

Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn

3

3

 

30

(0,0,30)

IV

 

XD004

 

b) Kiến thức chuyên sâu ngành chính

32

22

10

 

 

 

 

 

 

43

XD017

Kỹ thuật và Tổ chức thi công

3

3

 

30

(0,0,30)

VI

 

XD008

 

44

XD018

Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công

1

1

 

 

(30,0,0)

VII

 

XD017

 

45

XD051

Kết cấu bê tông cốt thép 2

2

2

 

15

(0,0,15)

VI

 

XD008

 

46

XD019

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

1

 

 

(30,0,0)

VI

 

XD051

 

47

XD026

Kết cấu thép 2

2

2

 

15

(0,0,15)

VI

 

XD013

 

48

XD024

Dự toán xây dựng

3

3

 

15

(60,0,0)

VII

 

 

 

49

XD014

Kiến trúc công trình

2

2

 

15

(0,0,30)

V

 

XD009

 

50

XD052

Đồ án môn học kiến trúc

1

1

 

 

(30,0,0)

V

 

XD014

 

51

XD029

Đồ án Kết cấu thép

1

1

 

 

(30,0,0)

VI

 

 

XD026

52

XD056

Thực tập kỹ thuật

2

2

 

0

(60,0,0)

V

 

 

 

53

XD053

Công trình trên đất yếu

2

2

 

15

(0,0,30)

VI

 

XD010

 

54

XD034

Giải pháp nền móng hợp lý

2

2

 

15

(0,0,30)

VII

 

XD010

 

55

XD031

Cấp thoát nước

2

 

10

15

(0,0,30)

VI, VII

 

XD049

 

56

XD032

Công trình giao thông

2

 

15

(0,0,30)

 

XD008

 

57

XD033

Quản lý đô thị

2

 

15

(0,0,30)

 

 

 

58

XD054

Tin học ứng dụng trong xây dựng 2

2

 

15

(30,0,0)

 

 

 

59

CB011

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

30

(0,0,0)

 

 

 

60

XD055

Kỹ thuật điện – XD

2

 

15

(0,0,30)

 

 

 

61

XD040

Nhà nhiều tầng

2

 

15

(0,0,30)

 

XD008,XD007

 

62

XD058

Chuyên đề kết cấu bê tông

2

 

0

(0,0,60)

 

XD008

 

63

XD059

Chuyên đề thi công công trình

2

 

0

(0,0,60)

 

XD017

 

7.1.2.3. Kiến thức bổ trợ

4

0

4

 

 

 

 

 

 

64

XD015

Luật xây dựng

2

 

4

15

(0,30,0)

VI, VII

 

CB004

 

65

XD060

Bảo trì và sữa chữa công trình

2

 

15

(0,0,30)

 

XD017

 

66

XD057

Đánh giá tác động môi trường – XD

2

 

15

(0,0,30)

 

 

 

67

XD022

Anh văn chuyên ngành xây dựng

2

 

 

15

(30,0,0)

 

CB025

 

7.1.2.4 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp

12

2

10

 

 

 

 

 

 

68

XD061

Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD

2

2

 

0

 

 

 

 

69

XD062

Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD

10

 

10

0

(0,300,0)

VIII

XD061

 

 

 

 

Tổng cộng

144

118

26

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

  • Sinh viên nhận đề tài LVTN vào HK7 – HK8
  • Sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên.
  • Học phí được tính theo quy định của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015.

– Thiết kế kế hoạch đào tạo chuẩn: bố trí các học phần theo từng học kỳ. Tuy nhiên trong quá trình đào tạo theo tín chỉ, sinh viên có thể học nhanh, học chậm tuỳ theo năng lực

  1. Hướng dẫn thực hiện chương trình

Mỗi năm học được tổ chức thành 2 học kỳ chính. Các học phần bắt buộc được giảng dạy trong mỗi học kỳ, các học phần tự chọn được giảng dạy tùy nhu cầu sinh viên trong từng học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên. Sinh viên có thể học nhanh, học chậm tuỳ theo năng lực.

Bảng kế hoạch học tập toàn khóa nhằm giúp sinh viên tham khảo khi xây dựng kế hoạch học tập cho mình. Kế hoạch  học tập này cũng được biểu diễn lại ở dạng sơ đồ cây để thể hiện mối liên hệ giữa các học phần.

Sinh viên được đăng ký học phần nào mình muốn học ở mỗi học kỳ, với điều kiện có lớp học phần được mở vào học kỳ đó và sinh viên đáp ứng đủ điều kiện của học phần. Thông tin cụ thể về kế hoạch mở lớp học phần, cách đăng ký học phần được quy định ở bản “Quy chế học vụ” của trường.

Đối với các học phần tự chọn, cố vấn học tập có vai trò tư vấn, giúp sinh viên chọn các học phần theo định hướng phù hợp với mình.Các học phần tự chọn giúp sinh viên có thể tiếp cận các lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành

9.1. Dự kiến kế hoạch học tập cho sinh viên

HK1

 TC

HK2

  TC

HK3

 TC 

HK4

  TC 

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lê Nin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

Pháp luật đại cương

2

Anh văn căn bản 2 (*)

3

Anh văn căn bản 3 (*)

3

Cơ học kết cấu

3

Anh văn căn bản 1 (*)

4

Giải tích 2

3

Sức bền vật liệu

3

Kết cấu thép 1

2

Giải tích 1

3

Hóa học 2

3

Thực tập sức bền vật liệu

1

Cơ học lưu chất

2

Đại số tuyến tính

2

Vẽ Kỹ thuật xây dựng

3

Trắc địa và thực tập

3

Cơ học đất

2

Vật lý 1

3

Cơ học lý thuyết

2

Xác suất thống kê

2

Thí nghiệm cơ học đất

1

01 Học phần tự chọn trong khung KH-XH-NV

2

Phương pháp tính

2

Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng

3

Nguyên lý cấu tạo kiến trúc

2

 

 

 

 

Địa chất công trình

2

Máy xây dựng

2

 

 

 

 

Thực tập địa chất công trình

1

 

 

Tổng tín chỉ

18

Tổng tín chỉ

19

Tổng tín chỉ

20

Tổng tín chỉ

17

 

HK HÈ

HK hè

TC

Giáo dục thể chất 1 (*)

1

1

Giáo dục thể chất 2 (*)

2

1

GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh

1

2

GDQP3:  Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)

1

3

GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng

2

3

Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD

3

2

 

HK5

  TC 

HK6

  TC 

HK7

 TC  

HK8

 TC  

Kết cấu bê tông cốt thép 1

3

Kết cấu bê tông cốt thép 2

2

Đàn hồi ứng dụng và PP PTHH

3

Luận Văn tốt nghiệp – CNKTCTXD

10

Nền móng công trình

2

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

Đồ án Kỹ thuật tổ chức thi công

1

 

 

Đồ án nền móng công trình

1

Dự toán xây dựng

3

Giải pháp nền móng hợp lý

2

 

 

Kiến trúc công trình

2

Công trình trên đất yếu

2

Sinh viên tự chọn 3 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành tự chọn

6

 

 

Đồ án môn học kiến trúc

1

Kỹ thuật tổ chức thi công

3

Sinh viên tự chọn 1 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành bổ trợ

2

 

 

Tin học ứng dụng trong xây dựng 1

3

Sinh viên tự chọn 2 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành tự chọn

4

 

 

 

 

Kết cấu thép 2

2

Sinh viên tự chọn 1 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành bổ trợ

2

 

 

 

 

Đồ án kết cấu thép

1

 

 

 

 

 

 

Thực tập kỹ thuật

2

 

 

 

 

 

 

Tổng tín chỉ

17

Tổng tín chỉ

17

Tổng tín chỉ

14

Tổng tín chỉ

10

* Thực tập kỹ thuật: Phần thực tập ngoài công trình sẽ thực hiện trong HK hè 2

TRƯỞNG KHOA

GV PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG