CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-ĐHKTCN, ngày …. tháng ….. năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Quản lý xây dựng
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản lý xây dựng (Construction Management)
Mã số: 52580302
Loại hình đào tạo: Chính quy
2. Thời gian đào tạo: 04 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 140 tín chỉ, trong đó:
- Tổng số tín chỉ bắt buộc: 130 tín chỉ
- Tổng số tín chỉ tự chọn: 10 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành;
- Không đang trong thời kỳ thi hành án hình sự.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện xét tốt nghiệp
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ.
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp nếu hội đủ các điều kiện sau:
– Tích lũy đủ các học phần và số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo;
– Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên;
– Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất, chứng nhận Anh văn
đạt TOEIC 400 hoặc tương đương;
– Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học
tập trong năm học cuối.
6. Thang điểm
Kết quả học phần được tính theo thang điểm A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F và
quy đổi từ điểm hệ số 10 thành điểm chữ và điểm hệ số 4.
Loại |
Điểm từng phần (Hệ số 10) |
Điểm quy đổi |
|
Điểm chữ |
Điểm hệ số 4 |
||
a) Loại đạt (tích lũy) |
9.5 – 10 |
A+ |
4,0 |
8.5 – 9.4 |
A |
3,8 |
|
8,0 – 8,4 |
B+ |
3,5 |
|
7,0 – 7,9 |
B |
3,0 |
|
6,5 – 6,9 |
C+ |
2,5 |
|
5,5 – 6,4 |
C |
2,0 |
|
5,0 – 5,4 |
D+ |
1,5 |
|
4,0 – 4,9 |
D |
1,0 |
|
b) Loại không đạt |
0,0 – 3,9 |
F |
0,0 |
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân:
Trong đó:
A là điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy
ai là điểm của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần
Xếp loại tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học như sau:
Xếp loại tốt nghiệp |
Thang điểm hệ 4 |
Xuất sắc |
3,60 đến 4,00 |
Giỏi |
3,20 đến 3,59 |
Khá |
2,50 đến 3,19 |
Trung bình |
2,00 đến 2,49 |
Nội dung và khối lượng chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở thực hiện theo quy chế đào tạo hệ đại học cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo.
Hội đồng biên soạn tiến hành phân tích 04 CTĐT ngành Quản lý xây dựng (QLXD) tại các cơ sở đào tạo sau:
- Trường Đại học Xây dựng (xem Phụ lục 2):
- Nguồn: http://www. uce.edu.vn.edu.vn
- Cơ sở chọn: ngành Kinh tế xây dựng
- Trường Đại học Bách Khoa Đà nẵng (xem Phụ lục 3):
- Nguồn: http://www.dut.edu.vn
- Cơ sở chọn: ngành Kinh tế xây dựng có những học phần có cùng số tiết và cùng theo quy định số tiết các môn chung.
- Trường Đại học Giao Thông vận tải Hồ Chí Minh (xem Phụ lục 4):
- Nguồn: http://www. hcmutrans.edu.vn
- Cơ sở chọn: ngành Kinh tế xây dựng có những học phần có cùng số tiết và cùng theo quy định số tiết các môn chung.
- Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem Phụ lục 5):
- Nguồn: http://www.ou.edu.vn/Pages/default.aspx
- Cơ sở chọn: là một trong những trường ở Việt Nam đào tạo ngành QLXD
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tổng tín chỉ |
Tín chỉ bắt buộc |
Tín chỉ tự chọn |
I. Kiến thức giáo dục đại cương |
48 |
48 |
0 |
||
I.1 Lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
||
1 |
CB014 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
2 |
|
2 |
CB015 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
3 |
|
3 |
CB016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
4 |
CB017 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
I.2. Khoa học xã hội – Nhân văn |
4 |
4 |
0 |
||
5 |
CB004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
6 |
Xd020 |
Quản trị học trong xây dựng |
2 |
2 |
|
I.3. Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
||
7 |
CB023 |
Anh văn căn bản 1 |
4 |
4 |
|
8 |
CB024 |
Anh văn căn bản 2 |
3 |
3 |
|
9 |
CB025 |
Anh văn căn bản 3 |
3 |
3 |
|
I.4. Toán – Khoa học tự nhiên- Công nghệ |
14 |
14 |
0 |
||
10 |
CB001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
|
11 |
CB002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
|
12 |
CB003 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
|
13 |
CB007 |
Vật lý 1 |
3 |
3 |
|
14 |
CB010 |
Hóa học 2 |
3 |
3 |
|
I.5. Giáo dục thể chất |
2 |
2 |
0 |
||
15 |
CB018 |
Giáo dục thể chất 1 (1) |
1 |
1 |
|
16 |
CB019 |
Giáo dục thể chất 2 (1) |
1 |
1 |
|
I.6 Giáo dục quốc phòng – An ninh |
8 |
8 |
0 |
||
17 |
CB020 |
Đường lối quân sự của Đảng (1) |
3 |
3 |
|
18 |
CB021 |
Công tác quốc phòng – An ninh (1) |
2 |
2 |
|
19 |
CB022 |
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) (1) |
3 |
3 |
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
92 |
82 |
10 |
||
II.1 Kiến thức cơ sở ngành |
33 |
33 |
0 |
||
20 |
XD013 |
Kế toán trong xây dựng |
2 |
2 |
|
21 |
XD014 |
Thống kê ứng dụng trong xây dựng |
2 |
2 |
|
22 |
XD001 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
3 |
|
23 |
XD002 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
2 |
|
24 |
QL011 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
3 |
|
25 |
XD004 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
|
26 |
XD005 |
Trắc địa và Thực tập |
3 |
3 |
|
27 |
XD006 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
|
28 |
XD007 |
Cơ học kết cấu |
2 |
2 |
|
29 |
XD008 |
Kết cấu Bêtông cốt thép |
3 |
3 |
|
30 |
XD009 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
|
31 |
XD010 |
Nền móng công trình |
2 |
2 |
|
32 |
XD011 |
Vật liệu xây dựng và Thực tập |
3 |
3 |
|
II.2. Kiến thức ngành chính |
47 |
47 |
0 |
||
II.2.1 Kiến thức chung ngành chính |
26 |
26 |
0 |
||
33 |
XD003 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng nâng cao |
2 |
2 |
|
34 |
XD024 |
Dự toán xây dựng |
3 |
3 |
|
35 |
XD015 |
Luật và các văn bản quy phạm pháp luật cho ngành xây dựng |
2 |
2 |
|
36 |
XD016 |
Quản trị tài chính xây dựng |
2 |
2 |
|
37 |
XD017 |
Kỹ thuật và tổ chức thi công |
3 |
3 |
|
38 |
XD028 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
3 |
|
39 |
XD021 |
Quản trị nhân sự trong xây dựng |
2 |
2 |
|
40 |
XD026 |
Marketing xây dựng |
2 |
2 |
|
41 |
XD037 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
3 |
|
42 |
XD029 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng |
2 |
2 |
|
43 |
XD018 |
Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công |
1 |
1 |
|
44 |
XD030 |
Đồ án kinh tế xây dựng |
1 |
1 |
|
II.2.2 Kiến thức chuyên sâu ngành chính |
21 |
21 |
0 |
||
45 |
XD022 |
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
2 |
2 |
|
46 |
XD023 |
Tin học ứng dụng xây dựng 1 |
3 |
3 |
|
47 |
XD031 |
Tổ chức và quản lý thi công |
2 |
2 |
|
48 |
XD025 |
Quản lý an toàn xây dựng |
2 |
2 |
|
49 |
XD027 |
Quản lý chất lượng xây dựng |
2 |
2 |
|
50 |
XD035 |
Quản lý hợp đồng xây dựng |
2 |
2 |
|
51 |
XD036 |
Quản lý đấu thầu |
2 |
2 |
|
52 |
XD012 |
Quản lý máy xây dựng |
2 |
2 |
|
53 |
XD032 |
Quản trị chiến lược trong xây dựng |
2 |
2 |
|
54 |
XD033 |
Kế toán quản trị trong xây dựng |
2 |
2 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp/ Tiểu luận và học phần thay thế |
12 |
2 |
10 |
||
55 |
XD042 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
2 |
|
56 |
XD043 |
Luận văn tốt nghiệp Quản lý xây dựng |
10 |
10 |
x |
57 |
XD044 |
Tiểu luận tốt nghiệp Quản lý xây dựng |
4 |
x |
|
|
|
Môn thay thế |
6 |
x |
|
|
|
Kiến thức thay thế luận văn khi làm tiểu luận |
|
|
|
58 |
XD038 |
Quản lý doanh nghiệp xây dựng |
2 |
|
x |
59 |
XD039 |
Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
2 |
|
x |
60 |
XD040 |
Phương pháp định lượng trong quản lý xây dựng |
2 |
|
x |
61 |
XD041 |
Quản lý rủi ro xây dựng |
2 |
|
x |
(1): Học phần điều kiện, không tính vào điểm trung bình chung tích lũy. |
(2): Điều kiện xét làm luận văn tốt nghiệp (hoặc tiểu luận tốt nghiệp) theo quy chế học vụ. |
8. Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tổng tín chỉ |
Tín chỉ bắt buộc |
Tín chỉ tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết (TH,TL,BT) |
HK thực hiện |
Môn tiên quyết (Tq), học trước (Ht) hay Song hành (Sh) |
8.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
48 |
48 |
0 |
|
|
|
|
||
8.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
|
||
1 |
CB015 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
I |
|
2 |
CB016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0,0) |
II |
CB015 (Tq) |
3 |
CB017 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
III |
CB016 (Tq) |
4 |
CB018 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0,0) |
IV |
CB017 (Tq) |
8.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn |
4 |
4 |
0 |
|
|
|
|
||
5 |
CB004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
I |
|
6 |
XD020 |
Quản trị học trong xây dựng |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
II |
|
8.1.3. Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
|
||
7 |
CB023 |
Anh văn căn bản 1 |
4 |
4 |
|
45 |
(30,0,0) |
I |
|
8 |
CB024 |
Anh văn căn bản 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
II |
CB024 (Tq) |
9 |
CB025 |
Anh văn căn bản 3 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
III |
CB025 (Tq) |
8.1.4. Toán – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường |
14 |
14 |
0 |
|
|
|
|
||
10 |
CB001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
I |
|
11 |
CB002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
II |
CB001 (Tq) |
12 |
CB003 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
I |
|
13 |
CB007 |
Vật lý 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
I |
|
14 |
CB010 |
Hóa học 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
II |
|
8.1.5. Giáo dục thể chất |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
||
15 |
CB018 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1 |
1 |
|
0 |
(45,0,0) |
I |
|
16 |
CB029 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
1 |
1 |
|
0 |
(45,0,0) |
II |
|
8.1. 6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
8 |
8 |
0 |
|
|
|
|
||
17 |
CB020 |
GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
IV |
|
18 |
CB021 |
GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
I |
|
19 |
CB022 |
GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, CKC) |
3 |
3 |
|
15 |
(60,0,0) |
II |
|
8.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
92 |
82 |
10 |
|
|
|
|
||
8.2.1 Kiến thức cơ sở ngành |
33 |
33 |
0 |
|
|
|
|
||
20 |
CB011 |
Kế toán trong xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
III |
|
21 |
CB006 |
Thống kê ứng dụng trong xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
II |
|
22 |
XD001 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
III |
|
23 |
XD002 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
III |
|
24 |
QL011 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0, 0) |
IV |
|
25 |
XD004 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
III |
XD002 (Ht) |
26 |
XD005 |
Trắc địa và Thực tập |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
IV |
|
27 |
XD006 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
III |
|
28 |
XD007 |
Cơ học kết cấu |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
IV |
|
29 |
XD008 |
Kết cấu Bêtông cốt thép |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
IV |
|
30 |
XD009 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
V |
|
31 |
XD010 |
Nền móng công trình |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
V |
XD006 (Tq) |
32 |
XD011 |
Vật liệu xây dựng và Thực tập |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
V |
|
8.2.2. Kiến thức ngành chính |
47 |
47 |
0 |
|
|
|
|
||
8.2.2.1. Kiến thức chung ngành chính |
26 |
26 |
0 |
|
|
|
|
||
33 |
XD003 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng nâng cao |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
IV |
|
34 |
XD024 |
Dự toán xây dựng |
3 |
3 |
|
15 |
(60,0,0) |
V |
|
35 |
XD015 |
Luật và các văn bản quy phạm pháp luật cho ngành xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
VI |
|
36 |
XD016 |
Quản trị tài chính xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
III |
|
37 |
XD017 |
Kỹ thuật và tổ chức thi công |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
VI |
|
38 |
XD028 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
V |
|
39 |
XD021 |
Quản trị nhân sự trong xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
VI |
|
40 |
XD026 |
Marketing xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
IV |
|
41 |
XD037 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0,0) |
V |
|
42 |
XD029 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VI |
|
43 |
XD018 |
Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công |
1 |
1 |
|
0 |
(30,0,0) |
VII |
|
44 |
XD030 |
Đồ án kinh tế xây dựng |
1 |
1 |
|
0 |
(30,0,0) |
VI |
|
8.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính |
21 |
21 |
0 |
|
|
|
|
||
45 |
XD022 |
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
V |
|
46 |
XD023 |
Tin học ứng dụng xây dựng 1 |
3 |
3 |
|
0 |
(90,0,0) |
VII |
|
47 |
XD031 |
Tổ chức và quản lý thi công |
2 |
2 |
|
15 |
(60,0,0) |
VI |
|
48 |
XD025 |
Quản lý an toàn xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VII |
|
49 |
XD027 |
Quản lý chất lượng xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VI |
|
50 |
XD035 |
Quản lý hợp đồng xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VI |
|
51 |
XD036 |
Quản lý đấu thầu |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VII |
|
52 |
XD012 |
Quản lý máy xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VII |
|
53 |
XD032 |
Quản trị chiến lược trong xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
VII |
|
54 |
XD033 |
Kế toán quản trị trong xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
VII |
|
8.2.3. Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp/ Tiểu luận và học phần thay thế |
12 |
2 |
10 |
|
|
|
|
||
8.2.4.1. Thực tập tốt nghiệp |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||
55 |
XD042 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
2 |
|
0 |
(60,0,0) |
VII |
|
8.2.4.2. Luận văn Tốt Nghiệp/ Tiểu luận và học phần thay thế |
0 |
|
10 |
|
|
|
|
||
56 |
XD043 |
Luận văn tốt nghiệp Quản lý xây dựng |
10 |
|
10 |
0 |
(0,300,0) |
VIII |
XD042 (Tq) |
57 |
XD044 |
Tiểu luận tốt nghiệp Quản lý xây dựng |
4 |
|
0 |
(0,120,0) |
XD042 (Tq) |
||
|
|
Môn thay thế |
6 |
|
6 |
|
|
||
|
Kiến thức thay thế luận văn khi làm tiểu luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
XD038 |
Quản lý doanh nghiệp xây dựng |
2 |
|
|
30 |
(0,0,0) |
VIII |
|
59 |
XD039 |
Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
2 |
|
|
15 |
(0,0,30) |
|
|
60 |
XD040 |
Phương pháp định lượng trong quản lý xây dựng |
2 |
|
|
15 |
(0,0,30) |
|
|
61 |
XD041 |
Quản lý rủi ro xây dựng |
2 |
|
|
30 |
(0,0, 0) |
|
|
|
|
Tổng cộng |
140 |
130 |
10 |
|
|
|
Ghi chú:
- Sinh viên nhận đề tài LVTN vào HK7 – HK8
- Sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên.
- Học phí được tính theo số tín chỉ đăng ký:
Học phí = Số tín chỉ x Học phí 1 tín chỉ |
– Dự kiến mức học phí/người học/năm (theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015.
Thiết kế kế hoạch đào tạo chuẩn: bố trí các học phần theo từng học kỳ. Tuy nhiên trong quá trình đào tạo theo tín chỉ, sinh viên có thể học nhanh, học chậm tuỳ theo năng lực
Dự kiến kế hoạch học tập cho sinh viên
Học kỳ 1 |
TC |
Học kỳ 2 |
TC |
Học kỳ III |
TC |
Học kỳ IV |
TC |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Anh văn căn bản 2 |
3 |
Anh văn căn bản 3 |
3 |
Đường lối quân sự của Đảng (1) |
3 |
Anh văn căn bản 1 |
4 |
Giải tích 2 |
3 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
Giải tích 1 |
3 |
Hóa học 2 |
3 |
Cơ học đất |
3 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng nâng cao |
2 |
Đại số tuyến tính |
2 |
Giáo dục thể chất 2 (1) |
1 |
Sức bền vật liệu 1 |
3 |
Cơ học kết cấu |
2 |
Vật lý 1 |
3 |
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) (1) |
3 |
Kế toán trong xây dựng |
2 |
Kết cấu Bêtông cốt thép |
3 |
Giáo dục thể chất 1 (1) |
1 |
Thống kê ứng dụng trong xây dựng |
2 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
Marketing xây dựng |
2 |
Công tác quốc phòng – An ninh (1) |
2 |
Quản trị học trong xây dựng |
2 |
Quản trị tài chính xây dựng |
2 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
Tổng |
19 |
Tổng |
20 |
Tổng cộng |
20 |
Tổng cộng |
20 |
Học kỳ V |
TC |
Học kỳ VI |
TC |
Học kỳ VII |
TC |
Học kỳ VIII |
TC |
Dự toán xây dựng |
3 |
Luật và các văn bản quy phạm pháp luật cho ngành xây dựng |
2 |
Quản lý máy xây dựng |
2 |
Luận văn tốt nghiệp Quản lý xây dựng hoặc Tiểu luận tốt nghiệp Quản lý xây dựng và 6 tín chỉ khung Kiến thức thay thế luận văn khi làm tiểu luận
|
10 |
Trắc địa và Thực tập |
3 |
Quản trị nhân sự trong xây dựng |
2 |
Tố chức và quản lý thi công |
2 |
||
Nền móng công trình |
2 |
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh xây dựng |
2 |
Tin học ứng dụng xây dựng 1 |
3 |
||
Kinh tế xây dựng |
3 |
Đồ án kinh tế xây dựng |
1 |
Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công |
1 |
||
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
Kỹ thuật và Tổ chức thi công |
3 |
Quản trị chiến lược trong xây dựng |
2 |
||
Vật liệu xây dựng và Thực tập |
3 |
Quản lý đấu thầu |
2 |
Kế toán quản trị trong xây dựng |
2 |
||
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
2 |
Quản lý chất lượng xây dựng |
2 |
Quản lý an toàn xây dựng |
2 |
||
|
|
Quản lý hợp đồng xây dựng |
2 |
Thực tập tốt nghiệp Quản lý xây dựng (Học kỳ hè) |
2 |
||
Tổng cộng |
19 |
Tổng cộng |
16 |
Tổng cộng |
16 |
Tổng cộng |
10 |
(1): Học phần điều kiện, không tính vào điểm trung bình chung tích lũy. |
(2): Điều kiện xét làm luận văn tốt nghiệp (hoặc tiểu luận tốt nghiệp) theo quy chế học vụ |
TRƯỞNG KHOA GV PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG