CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-ĐHKTCN, ngày …. tháng ….. năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã số: 52510102
Loại hình đào tạo: Chính quy
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
CHUẨN ĐẦU RA |
||||||||||
|
|
|
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
I. Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I.1 Lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
CB014 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
CB015 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
3 |
CB016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
CB017 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
I.2. Khoa học xã hội – Nhân văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
CB004 |
Pháp luật đại cương |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
6 |
CB005 |
Văn bản và lưu trữ đại cương |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
7 |
CB012 |
Kỹ năng giao tiếp |
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
I.3. Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
CB023 |
Anh văn căn bản 1 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
9 |
CB024 |
Anh văn căn bản 2 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
10 |
CB025 |
Anh văn căn bản 3 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
I.4. Toán – Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
CB001 |
Vi tích phân A1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
12 |
CB002 |
Vi tích phân A2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
13 |
CB003 |
Đại số tuyến tính |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
14 |
CB007 |
Vật lý 1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
15 |
CB010 |
Hóa học 2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
I.5. Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
CB018 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
17 |
CB019 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
I.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
CB020 |
GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
19 |
CB021 |
GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
20 |
CB022 |
GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
CB006 |
Xác suất thống kê |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
22 |
XD001 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
23 |
XD002 |
Cơ học lý thuyết |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
24 |
XD045 |
Phương pháp tính |
X |
|
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
25 |
XD004 |
Sức bền vật liệu |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
26 |
XD046 |
Thực tập sức bền vật liệu |
|
|
X |
X |
X |
|
|
X |
|
|
|
27 |
XD005 |
Trắc địa và thực tập |
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
X |
28 |
XD006 |
Cơ học đất |
|
X |
|
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
29 |
XD021 |
Thí nghiệm cơ học đất |
|
|
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
30 |
XD007 |
Cơ học kết cấu |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
31 |
XD011 |
Vật liệu xây dựng và TN VLXD |
|
|
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
32 |
XD047 |
Địa chất công trình |
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
|
33 |
XD048 |
Thực tập địa chất công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
XD009 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
35 |
XD049 |
Cơ học lưu chất |
X |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
II.2. Kiến thức ngành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.1. Kiến thức chung ngành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
36 |
XD012 |
Máy xây dựng |
|
X |
|
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
37 |
XD013 |
Kết cấu thép 1 |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
38 |
XD023 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 1 |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
X |
X |
39 |
XD008 |
Kết cấu Bê tông cốt thép 1 |
|
X |
|
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
40 |
XD010 |
Nền móng công trình |
|
X |
|
X |
X |
|
X |
|
|
X |
|
41 |
XD020 |
Đồ án nền móng công trình |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
42 |
XD050 |
Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn |
X |
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
II.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
43 |
XD017 |
Kỹ thuật và Tổ chức thi công |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
44 |
XD018 |
Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
XD051 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
46 |
XD019 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
47 |
XD026 |
Kết cấu thép 2 |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
48 |
XD024 |
Dự toán xây dựng |
|
|
|
X |
X |
X |
|
|
X |
X |
|
49 |
XD014 |
Kiến trúc công trình |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
50 |
XD052 |
Đồ án môn học kiến trúc |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
51 |
XD029 |
Đồ án kết cấu thép |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
X |
52 |
XD056 |
Thực tập kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
XD053 |
Công trình trên đất yếu |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
54 |
XD034 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
II.3.Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
XD031 |
Cấp thoát nước |
|
X |
|
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
56 |
XD032 |
Công trình giao thông |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
57 |
XD033 |
Quản lý đô thị |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
58 |
XD054 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 |
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
|
X |
X |
59 |
CB011 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
60 |
XD055 |
Kỹ thuật điện – XD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
61 |
XD040 |
Nhà nhiều tầng |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
62 |
XD058 |
Chuyên đề kết cấu bê tông |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
63 |
XD059 |
Chuyên đề thi công công trình |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
II.4. Kiến thức chuyên ngành bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
64 |
XD015 |
Luật xây dựng |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
|
65 |
XD060 |
Bảo trì và sữa chữa công trình |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
66 |
XD057 |
Đánh giá tác động môi trường – XD |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
67 |
XD022 |
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
X |
X |
|
X |
|
X |
|
II.5 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp/ Tiểu luận và học phần thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
68 |
XD061 |
Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD |
|
|
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
|
69 |
XD062 |
Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
X |
Tổng số tín chỉ: 144 tín chỉ
Trong đó: + Tổng số tín chỉ bắt buộc: 118 tín chỉ
+ Tổng số tín chỉ tự chọn: 26 tín chỉ
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quy trình đào tạo theo học chế tín chỉ và công nhận tốt nghiệp thực hiện theo Quy chế học vụ của Trường.
Điểm đánh giá học phần được thực hiện theo Quy chế học vụ của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ.
Điểm học phần được tính theo thang điểm hệ số 10 và làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ với các mức A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F, từ đó quy đổi thành điểm hệ số 4 để tính tích lũy.
Điểm từng phần ( Hệ số 10) |
Điểm quy đổi |
|
Điểm chữ |
Điểm hệ số 4 |
|
9,5 – 10 |
A+ |
4,0 |
8,5 – 9,4 |
A |
3,8 |
8,0 – 8,4 |
B+ |
3,5 |
7,0 – 7,9 |
B |
3,0 |
6,5 – 6,9 |
C+ |
2,5 |
5,5 – 6,4 |
C |
2,0 |
5,0 – 5,4 |
D+ |
1,5 |
4,0 – 4,9 |
D |
1,0 |
0,0 – 3,9 |
F |
0,0 |
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân:
Trong đó:
A là điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy
ai là điểm của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần
Xếp loại tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học như sau:
Xếp loại tốt nghiệp |
Điểm TBCTL (thang điểm 4) |
Xuất sắc |
3,60 đến 4,00 |
Giỏi |
3,20 đến 3,59 |
Khá |
2,50 đến 3,19 |
Trung bình |
2,00 đến 2,49 |
Nội dung và khối lượng chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở thực hiện quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nội dung Chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tổng tín chỉ |
Tín chỉ bắt buộc |
Tín chỉ tự chọn |
I. Kiến thức giáo dục đại cương |
48 |
46 |
2 |
||
I.1 Lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
||
1 |
CB014 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
2 |
|
2 |
CB015 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
3 |
|
3 |
CB016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
4 |
CB017 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
I.2. Khoa học xã hội – Nhân văn |
4 |
2 |
2 |
||
5 |
CB004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
2 |
6 |
CB005 |
Văn bản và lưu trữ đại cương |
2 |
|
|
7 |
CB012 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
|
I.3. Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
||
8 |
CB023 |
Anh văn căn bản 1 |
4 |
4 |
|
9 |
CB024 |
Anh văn căn bản 2 |
3 |
3 |
|
10 |
CB025 |
Anh văn căn bản 3 |
3 |
3 |
|
I.4. Toán – Khoa học tự nhiên |
14 |
14 |
0 |
||
11 |
CB001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
|
12 |
CB002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
|
13 |
CB003 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
|
14 |
CB007 |
Vật lý 1 |
3 |
3 |
|
15 |
CB010 |
Hóa học 2 |
3 |
3 |
|
I.5. Giáo dục thể chất |
2 |
2 |
0 |
||
16 |
CB018 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1 |
1 |
|
17 |
CB019 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
1 |
1 |
|
I.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
8 |
8 |
0 |
||
18 |
CB020 |
GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng(*) |
3 |
3 |
|
19 |
CB021 |
GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh (*) |
2 |
2 |
|
20 |
CB022 |
GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)(*) |
3 |
3 |
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
72 |
24 |
||
II.1 Kiến thức cơ sở ngành |
32 |
32 |
0 |
||
21 |
CB006 |
Xác suất thống kê |
2 |
2 |
|
22 |
XD001 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
3 |
|
23 |
XD002 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
2 |
|
24 |
XD045 |
Phương pháp tính |
2 |
2 |
|
25 |
XD004 |
Sức bền vật liệu |
3 |
3 |
|
26 |
XD046 |
Thực tập sức bền vật liệu |
1 |
1 |
|
27 |
XD005 |
Trắc địa và thực tập |
3 |
3 |
|
28 |
XD006 |
Cơ học đất |
2 |
2 |
|
29 |
XD021 |
Thí nghiệm cơ học đất |
1 |
1 |
|
30 |
XD007 |
Cơ học kết cấu |
3 |
3 |
|
31 |
XD011 |
Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng |
3 |
3 |
|
32 |
XD047 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
|
33 |
XD048 |
Thực tập địa chất công trình |
1 |
1 |
|
34 |
XD009 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
|
35 |
XD049 |
Cơ học lưu chất |
2 |
2 |
|
II.2. Kiến thức ngành chính |
38 |
38 |
0 |
||
II.2.1. Kiến thức chung ngành chính |
16 |
16 |
0 |
||
36 |
XD012 |
Máy xây dựng |
2 |
2 |
|
37 |
XD013 |
Kết cấu thép 1 |
2 |
2 |
|
38 |
XD023 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 1 |
3 |
3 |
|
39 |
XD008 |
Kết cấu Bê tông cốt thép 1 |
3 |
3 |
|
40 |
XD010 |
Nền móng công trình |
2 |
2 |
|
41 |
XD020 |
Đồ án nền móng công trình |
1 |
1 |
|
42 |
XD050 |
Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
3 |
|
II.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính |
22 |
22 |
0 |
||
43 |
XD017 |
Kỹ thuật và Tổ chức thi công |
3 |
3 |
|
44 |
XD018 |
Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công |
1 |
1 |
|
45 |
XD051 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
2 |
2 |
|
46 |
XD019 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
1 |
1 |
|
47 |
XD026 |
Kết cấu thép 2 |
2 |
2 |
|
48 |
XD024 |
Dự toán xây dựng |
3 |
3 |
|
49 |
XD014 |
Kiến trúc công trình |
2 |
2 |
|
50 |
XD052 |
Đồ án môn học kiến trúc |
1 |
1 |
|
51 |
XD029 |
Đồ án kết cấu thép |
1 |
1 |
|
52 |
XD056 |
Thực tập kỹ thuật |
2 |
2 |
|
53 |
XD053 |
Công trình trên đất yếu |
2 |
2 |
|
54 |
XD034 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
2 |
2 |
|
II.3.Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
10 |
0 |
10 |
||
55 |
XD031 |
Cấp thoát nước |
2 |
|
10 |
56 |
XD032 |
Công trình giao thông |
2 |
|
|
57 |
XD033 |
Quản lý đô thị |
2 |
|
|
58 |
XD054 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 |
2 |
|
|
59 |
CB011 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
|
60 |
XD055 |
Kỹ thuật điện – XD |
2 |
|
|
61 |
XD040 |
Nhà nhiều tầng |
2 |
|
|
62 |
XD058 |
Chuyên đề kết cấu bê tông |
2 |
|
|
63 |
XD059 |
Chuyên đề thi công công trình |
2 |
|
|
II.4. Kiến thức chuyên ngành bổ trợ |
4 |
0 |
4 |
||
64 |
XD015 |
Luật xây dựng |
2 |
|
4 |
65 |
XD060 |
Bảo trì và sữa chữa công trình |
2 |
|
|
66 |
XD057 |
Đánh giá tác động môi trường – XD |
2 |
|
|
67 |
XD022 |
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
2 |
|
|
II.5 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp |
12 |
2 |
10 |
||
68 |
XD061 |
Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD |
2 |
2 |
|
69 |
XD062 |
Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD |
10 |
|
10 |
TỔNG CỘNG |
144 |
118 |
26 |
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tổng tín chỉ |
Tín chỉ bắt buộc |
Tín chỉ tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết |
HK thực hiện |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Song hành |
(TH,TL,BT) |
|||||||||||
7.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
48 |
46 |
2 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
CB014 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
I |
|
|
|
2 |
CB015 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0,0) |
II |
CB014 |
|
|
3 |
CB016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
III |
CB015 |
|
|
4 |
CB017 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
(0,0,0) |
IV |
CB016 |
|
|
7.1.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
||
5 |
CB004 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
I |
|
|
|
6 |
CB005 |
Văn bản và lưu trữ đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
(0,0,0) |
I |
|
|
|
7 |
CB012 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
|
|
|
||
7.1.1.3. Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
8 |
CB023 |
Anh văn căn bản 1 |
4 |
4 |
|
45 |
(30,0,0) |
I |
|
|
|
9 |
CB024 |
Anh văn căn bản 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
II |
CB023 |
|
|
10 |
CB025 |
Anh văn căn bản 3 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
III |
CB024 |
|
|
7.1.1.4. Toán – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường |
14 |
14 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
11 |
CB001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
I |
|
|
|
12 |
CB002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
II |
CB001 |
|
|
13 |
CB003 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
I |
|
|
|
14 |
CB007 |
Vật lý 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
I |
|
|
|
15 |
CB010 |
Hóa học 2 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
II |
|
|
|
7.1.1.5. Giáo dục thể chất |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
16 |
CB018 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1 |
1 |
|
|
(45,0,0) |
I |
|
|
|
17 |
CB019 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
1 |
1 |
|
|
45,0,0) |
II |
CB018 |
|
|
7.1.1.6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
8 |
8 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
18 |
CB020 |
GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng (*) |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
Hè |
CB017 |
|
|
19 |
CB021 |
GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh (*) |
2 |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
Hè |
|
|
|
20 |
CB022 |
GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) (*) |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
Hè |
|
|
|
7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
72 |
24 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1.2.1 Kiến thức cơ sở ngành |
32 |
32 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
21 |
CB006 |
Xác suất thống kê |
2 |
2 |
|
20 |
(0,0,20) |
III |
|
|
|
22 |
XD001 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
II |
|
|
|
23 |
XD002 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
II |
|
CB007 |
|
24 |
XD045 |
Phương pháp tính |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
II |
|
CB001 |
|
|
CB003 |
|
|||||||||
25 |
XD004 |
Sức bền vật liệu |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
III |
|
|
|
26 |
XD046 |
Thực tập sức bền vật liệu |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
III |
|
XD004 |
|
27 |
XD005 |
Trắc địa và thực tập |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
III |
|
|
|
28 |
XD006 |
Cơ học đất |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
IV |
|
|
|
29 |
XD021 |
Thí nghiệm cơ học đất |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
IV |
|
|
XD006 |
30 |
XD007 |
Cơ học kết cấu |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
IV |
|
XD004 |
|
31 |
XD011 |
Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
III |
|
|
|
32 |
XD047 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
III |
|
|
|
33 |
XD048 |
Thực tập địa chất công trình |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
III |
|
|
XD047 |
34 |
XD009 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
IV |
|
|
|
35 |
XD049 |
Cơ học lưu chất |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
IV |
|
|
|
7.1.2.2. Kiến thức ngành chính |
48 |
38 |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
a) Kiến thức chung ngành chính |
16 |
16 |
0 |
|
|
|
|
|
|
||
36 |
XD012 |
Máy xây dựng |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
V |
|
|
|
37 |
XD013 |
Kết cấu thép 1 |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
V |
|
|
|
38 |
XD023 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(30,0,0) |
V |
|
XD007 |
|
39 |
XD008 |
Kết cấu Bêtông cốt thép 1 |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
V |
|
XD007 |
|
40 |
XD010 |
Nền móng công trình |
2 |
2 |
|
20 |
(0,0,20) |
V |
|
XD006 |
|
41 |
XD020 |
Đồ án nền móng công trình |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
V |
|
|
XD010 |
42 |
XD050 |
Đàn hồi ứng dụng và Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
IV |
|
XD004 |
|
b) Kiến thức chuyên sâu ngành chính |
32 |
22 |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
43 |
XD017 |
Kỹ thuật và Tổ chức thi công |
3 |
3 |
|
30 |
(0,0,30) |
VI |
|
XD008 |
|
44 |
XD018 |
Đồ án kỹ thuật và Tổ chức thi công |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
VII |
|
XD017 |
|
45 |
XD051 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,15) |
VI |
|
XD008 |
|
46 |
XD019 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
VI |
|
XD051 |
|
47 |
XD026 |
Kết cấu thép 2 |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,15) |
VI |
|
XD013 |
|
48 |
XD024 |
Dự toán xây dựng |
3 |
3 |
|
15 |
(60,0,0) |
VII |
|
|
|
49 |
XD014 |
Kiến trúc công trình |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
V |
|
XD009 |
|
50 |
XD052 |
Đồ án môn học kiến trúc |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
V |
|
XD014 |
|
51 |
XD029 |
Đồ án Kết cấu thép |
1 |
1 |
|
|
(30,0,0) |
VI |
|
|
XD026 |
52 |
XD056 |
Thực tập kỹ thuật |
2 |
2 |
|
0 |
(60,0,0) |
V |
|
|
|
53 |
XD053 |
Công trình trên đất yếu |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VI |
|
XD010 |
|
54 |
XD034 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
2 |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
VII |
|
XD010 |
|
55 |
XD031 |
Cấp thoát nước |
2 |
|
10 |
15 |
(0,0,30) |
VI, VII |
|
XD049 |
|
56 |
XD032 |
Công trình giao thông |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
XD008 |
|
||
57 |
XD033 |
Quản lý đô thị |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
|
|
||
58 |
XD054 |
Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 |
2 |
|
15 |
(30,0,0) |
|
|
|
||
59 |
CB011 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
30 |
(0,0,0) |
|
|
|
||
60 |
XD055 |
Kỹ thuật điện – XD |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
|
|
||
61 |
XD040 |
Nhà nhiều tầng |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
XD008,XD007 |
|
||
62 |
XD058 |
Chuyên đề kết cấu bê tông |
2 |
|
0 |
(0,0,60) |
|
XD008 |
|
||
63 |
XD059 |
Chuyên đề thi công công trình |
2 |
|
0 |
(0,0,60) |
|
XD017 |
|
||
7.1.2.3. Kiến thức bổ trợ |
4 |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
64 |
XD015 |
Luật xây dựng |
2 |
|
4 |
15 |
(0,30,0) |
VI, VII |
|
CB004 |
|
65 |
XD060 |
Bảo trì và sữa chữa công trình |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
XD017 |
|
||
66 |
XD057 |
Đánh giá tác động môi trường – XD |
2 |
|
15 |
(0,0,30) |
|
|
|
||
67 |
XD022 |
Anh văn chuyên ngành xây dựng |
2 |
|
|
15 |
(30,0,0) |
|
CB025 |
|
|
7.1.2.4 Thực tập tốt nghiệp và Luận văn Tốt Nghiệp |
12 |
2 |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
68 |
XD061 |
Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD |
2 |
2 |
|
0 |
|
Hè |
|
|
|
69 |
XD062 |
Luận văn tốt nghiệp – CNKTCTXD |
10 |
|
10 |
0 |
(0,300,0) |
VIII |
XD061 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
144 |
118 |
26 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sinh viên nhận đề tài LVTN vào HK7 – HK8
- Sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên.
- Học phí được tính theo quy định của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015.
– Thiết kế kế hoạch đào tạo chuẩn: bố trí các học phần theo từng học kỳ. Tuy nhiên trong quá trình đào tạo theo tín chỉ, sinh viên có thể học nhanh, học chậm tuỳ theo năng lực
Mỗi năm học được tổ chức thành 2 học kỳ chính. Các học phần bắt buộc được giảng dạy trong mỗi học kỳ, các học phần tự chọn được giảng dạy tùy nhu cầu sinh viên trong từng học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên. Sinh viên có thể học nhanh, học chậm tuỳ theo năng lực.
Bảng kế hoạch học tập toàn khóa nhằm giúp sinh viên tham khảo khi xây dựng kế hoạch học tập cho mình. Kế hoạch học tập này cũng được biểu diễn lại ở dạng sơ đồ cây để thể hiện mối liên hệ giữa các học phần.
Sinh viên được đăng ký học phần nào mình muốn học ở mỗi học kỳ, với điều kiện có lớp học phần được mở vào học kỳ đó và sinh viên đáp ứng đủ điều kiện của học phần. Thông tin cụ thể về kế hoạch mở lớp học phần, cách đăng ký học phần được quy định ở bản “Quy chế học vụ” của trường.
Đối với các học phần tự chọn, cố vấn học tập có vai trò tư vấn, giúp sinh viên chọn các học phần theo định hướng phù hợp với mình.Các học phần tự chọn giúp sinh viên có thể tiếp cận các lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành
9.1. Dự kiến kế hoạch học tập cho sinh viên
HK1 |
TC |
HK2 |
TC |
HK3 |
TC |
HK4 |
TC |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lê Nin 2 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
Cơ học kết cấu |
3 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
Giải tích 2 |
3 |
Sức bền vật liệu |
3 |
Kết cấu thép 1 |
2 |
Giải tích 1 |
3 |
Hóa học 2 |
3 |
Thực tập sức bền vật liệu |
1 |
Cơ học lưu chất |
2 |
Đại số tuyến tính |
2 |
Vẽ Kỹ thuật xây dựng |
3 |
Trắc địa và thực tập |
3 |
Cơ học đất |
2 |
Vật lý 1 |
3 |
Cơ học lý thuyết |
2 |
Xác suất thống kê |
2 |
Thí nghiệm cơ học đất |
1 |
01 Học phần tự chọn trong khung KH-XH-NV |
2 |
Phương pháp tính |
2 |
Vật liệu xây dựng và TN vật liệu xây dựng |
3 |
Nguyên lý cấu tạo kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
Địa chất công trình |
2 |
Máy xây dựng |
2 |
|
|
|
|
Thực tập địa chất công trình |
1 |
|
|
Tổng tín chỉ |
18 |
Tổng tín chỉ |
19 |
Tổng tín chỉ |
20 |
Tổng tín chỉ |
17 |
HK HÈ |
HK hè |
TC |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1 |
1 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
2 |
1 |
GDQP2: Công tác quốc phòng – An ninh |
1 |
2 |
GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
1 |
3 |
GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng |
2 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp – CNKTCTXD |
3 |
2 |
HK5 |
TC |
HK6 |
TC |
HK7 |
TC |
HK8 |
TC |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
3 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
2 |
Đàn hồi ứng dụng và PP PTHH |
3 |
Luận Văn tốt nghiệp – CNKTCTXD |
10 |
Nền móng công trình |
2 |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
1 |
Đồ án Kỹ thuật tổ chức thi công |
1 |
|
|
Đồ án nền móng công trình |
1 |
Dự toán xây dựng |
3 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
2 |
|
|
Kiến trúc công trình |
2 |
Công trình trên đất yếu |
2 |
Sinh viên tự chọn 3 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành tự chọn |
6 |
|
|
Đồ án môn học kiến trúc |
1 |
Kỹ thuật tổ chức thi công |
3 |
Sinh viên tự chọn 1 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành bổ trợ |
2 |
|
|
Tin học ứng dụng trong xây dựng 1 |
3 |
Sinh viên tự chọn 2 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành tự chọn |
4 |
|
|
|
|
Kết cấu thép 2 |
2 |
Sinh viên tự chọn 1 học phần trong khung kiến thức chuyên ngành bổ trợ |
2 |
|
|
|
|
Đồ án kết cấu thép |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực tập kỹ thuật |
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng tín chỉ |
17 |
Tổng tín chỉ |
17 |
Tổng tín chỉ |
14 |
Tổng tín chỉ |
10 |
* Thực tập kỹ thuật: Phần thực tập ngoài công trình sẽ thực hiện trong HK hè 2
TRƯỞNG KHOA |
GV PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG |